Một số lệnh thường dùng trong cad 2D

Thân chào các bạn !

Sau 1 thời gian mai mê công việc, hôm nay ngồi lại up bài hy vọng giúp đỡ được các bạn trong quá trình vẽ bản vẽ, chắc hẳn là ở đây sẽ không hay và ít hơn những diễn đàn Autocad lớn, mình chỉ hy vọng giúp các bạn xem qua và nhớ lại các lệnh để thao tác vẽ được nhanh hơn.

  1. 3P – 3DPOLY Vẽ đường PLine không gian 3 chiều
  2. 3F – 3DFACE Tạo mặt 3D
  3. 3DO -3DORBIT Xoay đối tượng trong không gian 3D
  4. 3A – 3DARRAY Sao chép thành dãy trong 3D
  5. A – ARC Vẽ cung tròn
  6. AA – AREA Tính diện tích và chu vi 1
  7. AL – ALIGN Di chuyển, xoay, scale
  8.  AR – ARRAY Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D
  9.  ATT – ATTDEF Định nghĩa thuộc tính
  10. ATE – ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của Block
  11. B – BLOCK Tạo Block
  12. BO – BOUNDARY Tạo đa tuyến kín
  13. BR – Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn
  14. C – CIRCLE Vẽ đường tròn
  15. CH – PROPERTIES Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng
  16. CHA – ChaMFER Vát mép các cạnh
  17. CO, CP – COPY Sao chép đối tượng
  18. D – DIMSTYLE Tạo kiểu kích thước
  19. DAL – DIMALIGNED Ghi kích thước xiên
  20. DAN – DIMANGULAR Ghi kích thước góc
  21. DBA – DIMBASELINE Ghi kích thước song song
  22. DCO – DIMCONTINUE Ghi kích thước nối tiếp
  23. DDI – DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính
  24. DED – DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước
  25. DI – DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
  26. DIV – DIVIDE Chia đối tượng thành các phần bằng nhau
  27. DLI – DIMLINEAR Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
  28. DO – DONUT Vẽ hình vành khăn
  29. DOR – DIMORDINATE Tọa độ điểm
  30. DRA – DIMRADIU Ghi kích thước bán kính
  31. DT – DTEXT Ghi văn bản
  32. E – ERASE Xoá đối tượng
  33. ED – DDEDIT Hiệu chỉnh kích thước
  34. EL – ELLIPSE Vẽ elip
  35. EX – EXTEND Kéo dài đối tượng
  36. EXIT – QUIT Thoát khỏi chương trình
  37. EXT – EXTRUDE Tạo khối từ hình 2D
  38. F – FILLET Tạo góc lượn/ Bo tròn góc
  39. FI – FILTER Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính
  40. H – BHATCH Vẽ mặt cắt
  41. H – HATCH Vẽ mặt cắt
  42. HE – HATCHEDIT Hiệu chỉnh mặt cắt
  43. HI – HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất
  44. I – INSERT Chèn khối
  45. IN – INTERSECT Tạo ra phần giao của 2 đối tượng
  46. L- LINE Vẽ đường thẳng
  47. LA – LAYER Tạo lớp và các thuộc tính
  48. LE – LEADER Tạo đường dẫn chú thích
  49. LEN – LENGTHEN Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước
  50. LW – LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
  51. LO – LAYOUT Tạo layout
  52. LT – LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
  53. LTS – LTSCALE Xác lập tỉ lệ đường nét
  54. M – MOVE Di chuyển đối tượng được chọn
  55. MA – MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác
  56. MI – MIRROR Lấy đối xứng quanh 1 trục
  57. ML – MLINE Tạo ra các đường song song
  58. MO – PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính
  59. MS – MSPACE Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình
  60. MT – MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
  61. MV – MVIEW Tạo ra cửa sổ động
  62. O – OFFSET Sao chép song song
  63. P – PAN Di chuyển cả bản vẽ
  64. P – PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
  65. PE – PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến
  66. PL – PLINE Vẽ đa tuyến
  67. PO – POINT Vẽ điểm
  68. POL – POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín
  69. PS – PSPACE Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy
  70. R – REDRAW Làm tươi lại màn hình
  71. REC – RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật
  72. REV – REVOLVE Tạo khối 3D tròn xoay
  73. RO – ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm
  74. RR – RENDER Hiện thị vật liệu, cây cảnh, đèn,…đối tượng
  75. S – StrETCH Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng
  76. SC – SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
  77. SHA – SHADE Tô bong đối tượng 3D
  78. SL – SLICE Cắt khối 3D
  79. SO – SOLID Tạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy
  80. SPL – SPLINE Vẽ đường cong bất kỳ
  81. SPE – SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline
  82. ST – STYLE Tạo các kiểu ghi văn bản
  83. SU – SUBTRACT Phép trừ khối
  84. T – MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
  85. TH – THICKNESS Tạo độ dày cho đối tượng
  86. TOR – TORUS Vẽ Xuyến
  87. TR – TRIM Cắt xén đối tượng
  88. UN – UNITS Định đơn vị bản vẽ
  89. UNI – UNION Phép cộng khối
  90. VP – DDVPOINT Xác lập hướng xem 3 chiều
  91. WE – WEDGE Vẽ hình nêm/chêm
  92. X- EXPLODE Phân rã đối tượng
  93. XR – XREF Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽ
  94. Z – ZOOM Phóng to-Thu nhỏ

Để tạo ra phím tắt cho 1 lệnh nào đó ta thực hiện như sau: Vào menu Tool – chọn Customize – Edit program parameters (tới đây thì các bạn cũng sẽ thấy danh sách lệnh tắt)

Chúc các bạn thành công !

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 312 207