Thân chào các bạn !
Sau 1 thời gian mai mê công việc, hôm nay ngồi lại up bài hy vọng giúp đỡ được các bạn trong quá trình vẽ bản vẽ, chắc hẳn là ở đây sẽ không hay và ít hơn những diễn đàn Autocad lớn, mình chỉ hy vọng giúp các bạn xem qua và nhớ lại các lệnh để thao tác vẽ được nhanh hơn.
- 3P – 3DPOLY Vẽ đường PLine không gian 3 chiều
- 3F – 3DFACE Tạo mặt 3D
- 3DO -3DORBIT Xoay đối tượng trong không gian 3D
- 3A – 3DARRAY Sao chép thành dãy trong 3D
- A – ARC Vẽ cung tròn
- AA – AREA Tính diện tích và chu vi 1
- AL – ALIGN Di chuyển, xoay, scale
- AR – ARRAY Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D
- ATT – ATTDEF Định nghĩa thuộc tính
- ATE – ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của Block
- B – BLOCK Tạo Block
- BO – BOUNDARY Tạo đa tuyến kín
- BR – Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn
- C – CIRCLE Vẽ đường tròn
- CH – PROPERTIES Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng
- CHA – ChaMFER Vát mép các cạnh
- CO, CP – COPY Sao chép đối tượng
- D – DIMSTYLE Tạo kiểu kích thước
- DAL – DIMALIGNED Ghi kích thước xiên
- DAN – DIMANGULAR Ghi kích thước góc
- DBA – DIMBASELINE Ghi kích thước song song
- DCO – DIMCONTINUE Ghi kích thước nối tiếp
- DDI – DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính
- DED – DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước
- DI – DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
- DIV – DIVIDE Chia đối tượng thành các phần bằng nhau
- DLI – DIMLINEAR Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
- DO – DONUT Vẽ hình vành khăn
- DOR – DIMORDINATE Tọa độ điểm
- DRA – DIMRADIU Ghi kích thước bán kính
- DT – DTEXT Ghi văn bản
- E – ERASE Xoá đối tượng
- ED – DDEDIT Hiệu chỉnh kích thước
- EL – ELLIPSE Vẽ elip
- EX – EXTEND Kéo dài đối tượng
- EXIT – QUIT Thoát khỏi chương trình
- EXT – EXTRUDE Tạo khối từ hình 2D
- F – FILLET Tạo góc lượn/ Bo tròn góc
- FI – FILTER Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính
- H – BHATCH Vẽ mặt cắt
- H – HATCH Vẽ mặt cắt
- HE – HATCHEDIT Hiệu chỉnh mặt cắt
- HI – HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất
- I – INSERT Chèn khối
- IN – INTERSECT Tạo ra phần giao của 2 đối tượng
- L- LINE Vẽ đường thẳng
- LA – LAYER Tạo lớp và các thuộc tính
- LE – LEADER Tạo đường dẫn chú thích
- LEN – LENGTHEN Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước
- LW – LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
- LO – LAYOUT Tạo layout
- LT – LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
- LTS – LTSCALE Xác lập tỉ lệ đường nét
- M – MOVE Di chuyển đối tượng được chọn
- MA – MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác
- MI – MIRROR Lấy đối xứng quanh 1 trục
- ML – MLINE Tạo ra các đường song song
- MO – PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính
- MS – MSPACE Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình
- MT – MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
- MV – MVIEW Tạo ra cửa sổ động
- O – OFFSET Sao chép song song
- P – PAN Di chuyển cả bản vẽ
- P – PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
- PE – PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến
- PL – PLINE Vẽ đa tuyến
- PO – POINT Vẽ điểm
- POL – POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín
- PS – PSPACE Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy
- R – REDRAW Làm tươi lại màn hình
- REC – RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật
- REV – REVOLVE Tạo khối 3D tròn xoay
- RO – ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm
- RR – RENDER Hiện thị vật liệu, cây cảnh, đèn,…đối tượng
- S – StrETCH Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng
- SC – SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
- SHA – SHADE Tô bong đối tượng 3D
- SL – SLICE Cắt khối 3D
- SO – SOLID Tạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy
- SPL – SPLINE Vẽ đường cong bất kỳ
- SPE – SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline
- ST – STYLE Tạo các kiểu ghi văn bản
- SU – SUBTRACT Phép trừ khối
- T – MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
- TH – THICKNESS Tạo độ dày cho đối tượng
- TOR – TORUS Vẽ Xuyến
- TR – TRIM Cắt xén đối tượng
- UN – UNITS Định đơn vị bản vẽ
- UNI – UNION Phép cộng khối
- VP – DDVPOINT Xác lập hướng xem 3 chiều
- WE – WEDGE Vẽ hình nêm/chêm
- X- EXPLODE Phân rã đối tượng
- XR – XREF Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽ
- Z – ZOOM Phóng to-Thu nhỏ
Để tạo ra phím tắt cho 1 lệnh nào đó ta thực hiện như sau: Vào menu Tool – chọn Customize – Edit program parameters (tới đây thì các bạn cũng sẽ thấy danh sách lệnh tắt)
Chúc các bạn thành công !