Bảng tổng hợp các thuật ngữ dùng trong ngành môi trừơng

A

  • Adjusting valve : van điều chỉnh
  • Air-operated valve : van khí nén
  • Alarm valve : van báo động
  • Amplifying valve : đèn khuếch đại
  • Angle valve : van góc
  • Automatic valve : van tự động

B

  • Backwashing : Rửa ngựơc
  • Borehold : bãi giếng (gồm nhiều giếng nước )
  • Back valve : van ngược
  • Balanced valve : van cân bằng
  • Balanced needle valve : van kim cân bằng
  • Ball valve : van hình cầu, van kiểu phao
  • Ball and lever valve : van hình cầu – đòn bẩy
  • Bleeder valve : van xả
  • Bottom discharge valve : van xả ở đáy
  • Brake valve : van hãm
  • Bucket valve : van pit tông
  • Butterfly valve : van b¬ớm; van tiết lưu
  • By-pass valve : van nhánh

C

  • Collection tank : Bể thu gom
  • Clarifier tank : Bể lắng
  • Collector well : Giếng thu nước (cho nước ngầm)
  • Charging valve : van nạp liệu C
  • Check valve : van cản; van đóng; van kiểm tra
  • Clack valve : van bản lề
  • Clapper valve : van bản lề
  • Compensation valve : van cân bằng, van bù
  • Compression valve : van nén
  • Conical valve : van côn, van hình nón
  • Control valve : van điều chỉnh; van kiểm tra;
  • Cup valve : van hình chén
  • Cut-off valve : van ngắt, van chặn

D

  • Disignfection tank : Bể khử trùng
  • Distribution pipeline : Tuyến ống phân phối (tuyến ống cấp II)
  • Drinking water supply : Cấp nước sinh hoạt
  • Delivery valve : van tăng áp; van cung cấp;
  • Diaphragm valve : van màng chắn
  • Direct valve : van trực tiếp
  • Discharge valve : van xả, van tháo
  • Disk valve : van đĩa
  • Distribution valve : van phân phối
  • Double-beat valve : van khóa kép, van hai đế
  • Draining valve : van thoát n¬ớc, van xả
  • Drilling valve : van khoan

E

  • Equalization tank : Bể điều hòa
  • Elevated reservoir : Đài chứa nước
  • Ejection valve : van phun
  • Electro-hydraulic control valve : van điều chỉnh điện thủy lực
  • Emergency closing valve : van khóa bảo hiểm
  • Emptying valve : van tháo, van xả
  • Exhaust valve : van tháo, van xả
  • Expansion valve : van giãn nở

F

  • Flocclulation tank : Bể hóa lí
  • Filter column : Bồn lọc
  • Feed valve : van nạp, van cung cấp
  • Feed-regulating valve : van điều chỉnh cung cấp
  • Flap valve : van bản lề
  • Float valve : van phao
  • Flooding valve : van tràn
  • Free discharge valve : van tháo tự do, van cửa cống
  • Fuel valve : van nhiên liệu

  • Grease trap tank : Bể tách dầu mỡ
  • Ground reservoir : Bể chứa xây kiểu ngầm
  • Ground water : nước ngầm
  • Ground water stream : dòng nước ngầm
  • Gas valve : van ga, van khí đốt
  • Gate valve : van cổng
  • Gauge valve : van thử n¬ước
  • Globe valve : van hình cầu
  • Governor valve : van tiết lưu, van điều chỉnh

H

  • Hand operated valve : van tay
  • Hinged valve : van bản lề
  • Hydraulic valve : van thủy lực

I

  • Inlet : Họng vào
  • Injection valve : van phun
  • Inlet valve : van nạp
  • Intake valve : van nạp
  • Interconnecting valve : van liên hợp
  • Inverted valve : van ngược

J

K

L

  • Leaf valve : van lá, van cánh; van bản lề
  • Levelling valve : van chỉnh mức
  • Lift valve : van nâng

M

  • Motor: mô tơ
  • Main valve : van chính
  • Multiple valve : van nhiều nhánh
  • Mushroom valve : van đĩa

N

O

  • Outlet : Họng ra

P

  • Pump strainer : Rọ lọc ở đầu ống hút của bơm để ngăn rác
  • Pumping station : Trạm bơm

Q

R

  • Gray water : Nước xám ( nứoc sinh họat nhưng không bao gồm nhà bếp + Phòng vệ sinh )
  • Rapid filter : bể lọc nhanh
  • Raw water : Nước thô
  • Raw water pipeline : tuyến ống dẫn nước thô
  • Raw water pumping station : Trạm bơm nước thô, trạm bơm cấp I
  • Reservoir : Bể chứa nước sạch

S

  • Sludge holding tank : Bể chưa bùn
  • Sedimentation tank : Bể lắng
  • Suction pipe : ống hút nước
  • Surface water : nước mặt

T

  • Transmission pipeline : tuyến ống truyền tải ( tuyến ống cấp I)
  • Treated water : Nước đã qua xử lý, nước sạch
  • Treated water pumping station : Trạm bơm nước sạch, trạm bơm cấp I

U

  • Ultrafiltration : Lọc tinh

  • WWT : xử lý nứoc thải
  • WWTP : Nhà máy xử lý nứoc thải

X

  • Water bearing stratum (aquifer, aquafer) : Tầng chứa nước
  • Water table (ground water level) : Mực nước ngầm

Y

Z

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *