Xử lý nước thải sinh hoạt bằng hợp khối FRP

Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt hợp khối bằng vật liệu nhựa tổng hợp cốt sợi thuỷ  tinh hay còn gọi là Hợp khối FRP; Hệ thống được thiết kế và sản xuất phù hợp theo yêu cầu cho từng loại nước thải với ưu điểm nhỏ gọn, linh động, dể bảo trì bảo dưỡng và nâng công suất, thời gian thi công nhanh

Xử lý nước thải sinh hoạt bằng hợp khối FRP, sản phẩm được đội ngũ kỹ thuật thiết kế hướng tới sự tinh gọn, dễ dàng vận hành – bảo trì, tối ưu chi phí đầu tư,tiết kiệm không gian, tối ưu chi phí đầu tư, có thể di chuyển,… và đặc biệt là công cụ đắc lực có thể xử lý lưu lượng dưới 30 m3/ngày đêm.

Hiện nay, modul xử lý nước thải sinh hoạt hợp khối được chủ đầu tư ưa chuộng và sử dụng tại rất nhiều dự án môi trường trên cả nước.

Ngoài ra bồn FPR còn ứng dụng cho nhiều ngành nghề khác nhau.

Được ứng dụng rộng rãi, đặc biệt là tại các nhà hàng, khách sạn, khu du lịch, khách sạn, văn phòng công ty.

Một số thông số kỹ thuật tham khảo:

  • Vật liệu composite thường là sợi thủy tinh và nhựa polyeste
  • Độ dày thành bồn từ 5 – 20 mm
  • Kích thước đa dạng từ 1-100 m3
  • Trọng lượng từ 50 – 5000 kg
  • Nhiệt độ làm việc: -20 oC – 80 oC

Một số dự án bằng modul FRP tại các khu dân cư Đức An đã thực hiện:

Hạng mục: Thiết kế, lắp đặt hệ thống xử lý nước thải văn phòng Tập đoàn Hoa Sen

Địa điểm: Số 9 Đại lộ Thống Nhất, KCN Sóng Thần II, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương

Công suất: 25 m3/ngày.đêm

Hạng mục: Thiết kế, lắp đặt hệ thống xử lý nước thải Công ty Vạn Sanh

Địa điểm: 616 QL1A, Bình Hưng Hoà B, Bình Tân, Hồ Chí Minh

Công suất: 5 m3/ngày.đêm

Sau khi xử lý nước thải sinh hoạt qua hệ thống xử lý modul hợp khối đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2008/BTNMT quy định giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị.

Các giới hạn nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt:

STT Thông số Đơn vị Gía trị C
Cột A Cột B
1 PH 5-9 5-9
2 BOD5 (20 0C) mg/l 30 50
3 Tổng chất rắn lơ lững (TSS) mg/l 50 100
4 Tổng chất rắn hòa tan mg/l 500 1000
5 Sunfua tính theo H2S mg/l 1.0 4.0
6 Amoni (tính theo N) mg/l 5 10
7 Nitrat (NO3 – )(tính theo N) mg/l 30 50
8 Dầu mỡ động, thực vật mg/l 10 20
9 Tổng các chất hoạt động bề mặt mg/l 5 10
10 Phosphat (PO4 3- ) (tính theo P) mg/l 6 10
11 Tổng Coliform MPN

hoặc CFU

/100 ml

 

3000 5000

Liên hệ chúng tôi để được tư vấn tốt nhất về các công nghệ theo kiểu modul hợp khối, cung cấp, thiết kế và lắp đặt các thiết bị công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt. Cam kết báo giá trọn gói bao gồm toàn bộ các chi phí thiết bị, vật tư và lắp đặt trọn gói

Hotline: 0908728758

Email: nguyenduc@ducantech.com 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0908728758